Canadian Geographic Photo Club - Profile
  

huynguyen13

  • Joined July, 2024
  • City Hà Nội
  • Country CA
  • Uploads 0
  • Comments 0

Thì Hiện Tại Hoàn Thành Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc, Sử Dụng và Ví Dụ Mô Tả Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) là một trong những thì quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh, thường được sử dụng để liên kết quá khứ và hiện tại. Thì này diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có liên quan hoặc có tác động đến hiện tại. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết về cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành, cách sử dụng và cung cấp các ví dụ minh họa để giúp bạn hiểu và sử dụng thì này một cách chính xác trong giao tiếp tiếng Anh. Nội Dung Chính 1. Cấu Trúc của Thì Hiện Tại Hoàn Thành Thì hiện tại hoàn thành được hình thành từ sự kết hợp của hai thành phần chính: Hiện tại của động từ "to have": have/has (tùy thuộc vào ngôi và số của chủ ngữ). Quá khứ phân từ của động từ (Past Participle). Cấu trúc: have/has + past participle Ví dụ: I have played (Tôi đã chơi). She has studied (Cô ấy đã học). They have worked (Họ đã làm việc) <br>>>>Xem thêm tại đây: <a href="https://vinuni.edu.vn/vi/trang-chu/">Vin University</a></br> 2. Sử Dụng của Thì Hiện Tại Hoàn Thành 2.1. Diễn Tả Hành Động Bắt Đầu Trong Quá Khứ Và Còn Liên Quan Đến Hiện Tại Thì hiện tại hoàn thành thường được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ và có tác động, liên quan đến hiện tại. Ví dụ: She has lived in Paris for five years. (Cô ấy đã sống ở Paris từ năm năm trước đến nay). We have known each other since we were children. (Chúng tôi đã biết nhau từ khi còn là trẻ con và đến nay vẫn còn). <br>>>>Xem thêm:<a href="https://vinuni.edu.vn/vi/so-sanh-marketing-truyen-thong-va-marketing-hien-dai-co-gi-khac-biet/">https://vinuni.edu.vn/vi/so-sanh-marketing-truyen-thong-va-marketing-hien-dai-co-gi-khac-biet/</a></br> > 2.2. Diễn Tả Kinh Nghiệm Sống Đã Có Trong Quá Khứ Thì này cũng được sử dụng để nói về những kinh nghiệm hoặc thành tựu mà người nói đã có trong quá khứ, không liên quan đến thời điểm cụ thể nào. Ví dụ: He has traveled to many countries. (Anh ấy đã đi du lịch đến nhiều quốc gia). She has never eaten sushi before. (Cô ấy chưa từng ăn sushi). <br>>>>Xem thêm:<a href="https://vinuni.edu.vn/vi/so-sanh-marketing-truyen-thong-va-marketing-hien-dai-co-gi-khac-biet/">https://vinuni.edu.vn/vi/so-sanh-marketing-truyen-thong-va-marketing-hien-dai-co-gi-khac-biet/</a></br> 2.3. Diễn Tả Hành Động Đã Xảy Ra Trước Khi Nói Thì này cũng được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ, dù không đề cập đến thời điểm cụ thể đó.

Favourites

Comments

There are no comments.